Vòng loại Giải_bóng_đá_U19_quốc_gia_2020

Tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2020

Bảng A

  • Gồm các đội bóng: Viettel, Hà Nội, Than Quảng Ninh, Nam Định, Phố Hiến, PVF.
  • Tất cả các trận đấu đều diễn ra trên 2 sân, sân cỏ tự nhiên và sân cỏ nhân tạo của Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ PVF.
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1U19 PVF10811203+1725Vào vòng chung kết
2U19 Viettel107121910+922Xét thành tích 3/5 đội nhì bảng vào vòng chung kết
3U19 Hà Nội10541165+1119
4U19 Than Quảng Ninh103071218−69
5U19 Phố Hiến10217918−97
6U19 Nam Định10118523−184
Nguồn: VFF

(*): Xét thành tích các đội nhì bảng không tính kết quả với đội xếp thứ 5 và đội xếp thứ 6

Kết quả và lịch thi đấu chi tiết:

Home/AwayPVFHà NộiViettelPhố HiếnQuảng NinhNam Định
PVFXXXXXXX

XXXXXXX

0-00-24-13-05-0
Hà Nội0-1XXXXXXX

XXXXXXX

1-11-01-03-0
Viettel0-10-3XXXXXXX

XXXXXXX

3-02-13-0
Phố Hiến0-11-12-3XXXXXXX

XXXXXXX

0-22-1
Quảng Ninh0-21-51-31-3XXXXXXX

XXXXXXX

1-0
Nam Định0-31-11-21-01-3XXXXXXX

XXXXXXX

Nguồn: https://int.soccerway.com/national/vietnam/u19-championship/2020/group-a/r52097/ , và các fanpage facebook các CLB cung cấp

Bảng B

  • Gồm các đội bóng: Thừa Thiên Huế, Sông Lam Nghệ An, Quảng Nam, SHB Đà Nẵng, Thanh Hóa.
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1U19 SLNA8611162+1419Vào vòng chung kết
2U19 Thanh Hóa8512134+916Xét thành tích 3/5 đội nhì bảng vào vòng chung kết
3U19 Đà Nẵng8431135+815
4U19 Quảng Nam8125513−85
5U19 Huế8017326−231
Nguồn: VFF

(*): Xét thành tích các đội nhì bảng không tính kết quả với đội xếp thứ 5

Kết quả và lịch thi đấu chi tiết:

Nhà/KháchSLNAĐà NẵngThanh HóaQuảng NamHuế
SLNAXXXXXXX

XXXXXXX

0-01-01-05-0
Đà Nẵng0-2XXXXXXX

XXXXXXX

1-13-13-0
Thanh Hóa1-00-1XXXXXXX

XXXXXXX

1-04-0
Quảng Nam0-40-01-3XXXXXXX

XXXXXXX

1-1
Huế1-31-50-30-2XXXXXXX

XXXXXXX

Bảng C

  • Gồm các đội bóng: Hoàng Anh Gia Lai 1, Bình Định, Phú Yên, Đắk Lắk, Công An Nhân Dân.
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1U19 HAGL8710321+3122Vào vòng chung kết
2U19 CAND8611323+2919Xét thành tích 3/5 đội nhì bảng vào vòng chung kết
3U19 Phú Yên82241128−178
4U19 Đắk Lắk8116827−194
5U19 Bình Định8116731−244
Nguồn: VFF

(*): Xét thành tích các đội nhì bảng không tính kết quả với đội xếp thứ 5

Kết quả và lịch thi đấu chi tiết:

Home/AwayHAGLCANDPhú YênĐắk LắkBình Định
HAGLXXXXXXX

XXXXXXX

1-15-05-06-0
CAND0-1XXXXXXX

XXXXXXX

7-06-02-0
Phú Yên0-51-7XXXXXXX

XXXXXXX

1-11-1
Đắk Lắk0-60-30-2XXXXXXX

XXXXXXX

6-2
Bình Định0-30-62-62-1XXXXXXX

XXXXXXX


Bảng D

  • Gồm các đội bóng: Thành phố Hồ Chí Minh, Hoàng Anh Gia Lai 2, Khánh Hòa, Bình Phước.


VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1U19 HCM6411136+713Vào vòng chung kết
2U19 Hoàng Anh Gia Lai 26321118+311Xét thành tích 3/5 đội nhì bảng vào vòng chung kết
3U19 Khánh Hòa6213121207
4U19 Bình Phước6105717−103
Nguồn: VFF


Kết quả và lịch thi đấu chi tiết:

Home/AwayHCMHAGL 2Khánh HòaBình Phước
HCMXXXXXXX

XXXXXXX

1-22-14-0
HAGL 20-0XXXXXXX

XXXXXXX

3-33-1
Khánh Hòa1-31-2XXXXXXX

XXXXXXX

3-1
Bình Phước2-42-11-3XXXXXXX

XXXXXXX

Bảng E

  • Gồm các đội bóng: Sài Gòn, Long An, An Giang, Cần Thơ, Becamex Bình Dương.
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1U19 Bình Dương8701217+1421Vào vòng chung kết
2U19 An Giang8521144+1017Xét thành tích 3/5 đội nhì bảng vào vòng chung kết
3U19 Sài Gòn841397+213
4U19 Long An81251116−55
5U19 Cần Thơ8017425−211
Nguồn: VFF

(*): Xét thành tích các đội nhì bảng không tính kết quả với đội xếp thứ 5

Kết quả và lịch thi đấu chi tiết:

Home/AwayBình

Dương

An GiangSài GònLong AnCần Thơ
Bình DươngXXXXXXX

XXXXXXX

1-03-12-06-0
An Giang2-1XXXXXXX

XXXXXXX

2-05-13-1
Sài Gòn1-00-0XXXXXXX

XXXXXXX

1-02-0
Long An3-40-01-2XXXXXXX

XXXXXXX

4-0
Cần Thơ1-30-20-32-2XXXXXXX

XXXXXXX

Kết quả so sánh các đội nhì bảng:

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1U19 Công An Nhân Dân (Bảng C)6411243+2113Nhì bảng xuất sắc, được vào vòng chung kết
2U19 An Giang (Bảng E)632193+611
3U19 Hoàng Anh Gia Lai 2 (Bảng D)6321118+311
4U19 Thanh Hóa (Bảng B)631264+210
5U19 Viettel (Bảng A)631287+110

(*): Cập nhật đến 11/6/2020

(**): Ba đội có thành tích tốt nhất được quyền vào vòng chung kết

(***): Bảng A có 6 đội, không tính kết quả với đội xếp thứ 5 và đội xếp thứ 6 trong bảng